Be Ready

Phương trình Au + H2O + O2 + NaCN → NaOH + Na[Au(CN)2]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Au + H2O + O2 + NaCN → NaOH + Na[Au(CN)2]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Au + H2O + O2 + NaCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Au + H2O + O2 + NaCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Au + H2O + O2 + NaCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Au (vàng)

  • Nguyên tử khối: 196.9665690 ± 0.0000040
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Au-vang-22

Trong tất cả các khoáng chất được khai thác từ Trái đất, không có khoáng chất nào hữu ích hơn vàng . Tính hữu dụng của nó có được từ sự đa dạng của các thuộc tính đặc biệt. Vàng dẫn điện, không bị xỉn màu, rất dễ gia công, có thể kéo thành dây, có thể rèn thành các tấm mỏng, hợp kim với nhiều kim lo...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về NaCN (Natri cyanua)

  • Nguyên tử khối: 49.0072
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaCN-Natri+cyanua-1607

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)

  • Nguyên tử khối: 271.9911
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Au

3
HCHO
+ 11
KOH
+ 2
HAuCl4
2
Au
+ 8
H2O
+ 8
KCl
+ 3
HCOOK

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O2
+ 2
AuCl3
2
Au
+ 6
HCl
+ 3
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
FeSO4
+
AuCl3
Au
+
Fe2(SO4)3
+
FeCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Au

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế NaCN

NaOH
+
HCN
H2O
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
NaNH2
H2
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaCN.2H2O
2
H2O
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaCN